Tìm hiểu chi tiết giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ mới nhất hiện nay
Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu, khi bạn cần vận chuyển hàng hóa từ địa điểm này đến địa điểm khác. Nhưng do nhiều tác nhân mà mức giá này thường không cố định.
Nhằm hiểu rõ hơn về giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ và cách tính toán chúng, bài viết này của Finlogistics sẽ cung cấp cho bạn những nội dung, thông tin hữu ích và chi tiết về vấn đề này!
Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ là gì?
Khái niệm
Quy định chung về cước phí vận chuyển
Hướng dẫn cách tính giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ chi tiết
Các yếu tố xem xét
Để có thể tính toán được giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ, có một vài yếu tố quan trọng cần được xem xét. Đầu tiên, bạn cần phải xác định được khoảng cách giữa điểm đi (điểm nhận hàng) và điểm đến (điểm trả hàng).
Khoảng cách này sẽ ảnh hưởng rất lớn đến giá cước, vì nó liên quan trực tiếp đến thời gian cũng như những tổn thất, tiêu hao trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Bạn cũng nên xem xét đến trọng lượng và kích thước tổng thể của hàng hóa cần vận chuyển, vì những yếu tố này sẽ tác động đến sức chứa và khả năng vận chuyển bình thường của xe.
Cuối cùng, là các bước kiểm tra những yêu cầu đặc biệt, ví dụ như hàng hóa yêu cầu về điều kiện nhiệt độ hay những giấy tờ, chứng từ liên quan đến Hải Quan,… Tất cả những yếu tố quan trọng này sẽ ảnh hưởng đến cước phí vận chuyển hàng hóa đường bộ cuối cùng.
Công thức tính
Dưới đây là công thức chung để tính toán giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ:
Giá cước = (Khoảng cách x Giá cước trên 01 km) + (Phí cố định) + (Phí xử lý hàng hóa) + (Phụ phí khác)
Trong công thức trên:
- Khoảng cách sẽ được tính theo đơn vị Km, giá cước trên 01 km sẽ do công ty vận chuyển xác định, dựa trên những yếu tố như: phân loại hàng hóa, phân loại xe và thị trường vận chuyển.
- Phí cố định chính là một khoản chi phí không thay đổi, phụ thuộc theo quãng đường hoặc thời gian vận chuyển.
- Phí xử lý hàng hóa sẽ áp dụng cho công việc bốc dỡ và kiểm tra hàng hóa khi cần.
- Phụ phí là những khoản phí phụ thuộc vào những yêu cầu đặc biệt của khách hàng hoặc những chi phí ngoài dự tính.
Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ, dưới đây là một bảng đơn giá cước tham khảo:
Trọng lượng hàng (kg) | Khoảng cách (km) | Giá cước (VNĐ) |
---|---|---|
1000 | 100 | 500,000 |
2000 | 200 | 1,000,000 |
3000 | 300 | 1,500,000 |
Bảng trên chỉ là một ví dụ điển hình và giá cước trên thực tế có thể thay đổi, tùy thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau. Để có thể nắm chắc giá cước chi tiết và chính xác nhất, bạn nên liên hệ cho các công ty vận chuyển hoặc nhà cung cấp dịch vụ Logistics như Finlogistics để được tư vấn và báo giá kịp thời.
>>> Xem thêm: Tìm hiểu những chứng từ vận tải đường bộ quan trọng
Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ tại Finlogistics
Giá cước từ cửa khẩu Hữu Nghị đi các tỉnh
ĐIỂM NHẬN HÀNG ĐIỂM TRẢ HÀNG SỐ KM 1,25T/1,5T 2,5T 3,5T 5T 8T 10T 13T C40/45 Moóc sàn Moóc rào CUT OFF CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Bắc Giang, Việt Yên 140 1.800.000 VNĐ 2.100.000 VNĐ 2.450.000 VNĐ 2.900.000 VNĐ 3.000.000 VNĐ 3.250.000 VNĐ 3.800.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 5.800.000 VNĐ 6.200.000 VNĐ 12H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Bắc Ninh (trừ Thuận Thành) 150 1.900.000 VNĐ 2.200.000 VNĐ 2.550.000 VNĐ 3.000.000 VNĐ 3.200.000 VNĐ 3.350.000 VNĐ 4.100.000 VNĐ 5.400.000 VNĐ 6.000.000 VNĐ 6.300.000 VNĐ 12H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Thuận Thành, Bắc Ninh 165 2.100.000 VNĐ 2.400.000 VNĐ 2.800.000 VNĐ 3.250.000 VNĐ 3.500.000 VNĐ 3.700.000 VNĐ 4.600.000 VNĐ 6.000.000 VNĐ 6.700.000 VNĐ 6.700.000 VNĐ 12H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Thái Nguyên (Phổ Yên) 190 2.600.000 VNĐ 3.000.000 VNĐ 3.400.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 4.400.000 VNĐ 4.700.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 7.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 14H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Vĩnh Phúc (Bình Xuyên) 200 2.600.000 VNĐ 3.000.000 VNĐ 3.400.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 4.400.000 VNĐ 4.700.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 7.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 14H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Phú Thọ (Việt Trì) 240 3.100.000 VNĐ 3.700.000 VNĐ 4.000.000 VNĐ 4.800.000 VNĐ 5.400.000 VNĐ 5.800.000 VNĐ 6.500.000 VNĐ 8.300.000 VNĐ 9.500.000 VNĐ 9.500.000 VNĐ 18H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm) 190 2.600.000 VNĐ 3.000.000 VNĐ 3.400.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 4.400.000 VNĐ 4.700.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 7.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 14H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Hà Nội (Thạch Thất, Phú Xuyên) 210 2.800.000 VNĐ 3.200.000 VNĐ 3.600.000 VNĐ 4.200.000 VNĐ 4.900.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 5.900.000 VNĐ 7.500.000 VNĐ 8.500.000 VNĐ 8.500.000 VNĐ 18H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Hòa Bình (Lương Sơn) 270 3.100.000 VNĐ 3.700.000 VNĐ 4.100.000 VNĐ 4.900.000 VNĐ 5.400.000 VNĐ 5.800.000 VNĐ 6.600.000 VNĐ 8.700.000 VNĐ 10.000.000 VNĐ 10.000.000 VNĐ 18H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Hưng Yên (Phố Nối) 180 2.600.000 VNĐ 3.000.000 VNĐ 3.400.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 4.400.000 VNĐ 4.700.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 7.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 14H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Hải Dương (Thành phố) 180 2.600.000 VNĐ 3.000.000 VNĐ 3.400.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 4.400.000 VNĐ 4.700.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 7.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 14H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Hải Phòng (Nội thành) 230 3.100.000 VNĐ 3.700.000 VNĐ 4.000.000 VNĐ 4.800.000 VNĐ 5.400.000 VNĐ 5.800.000 VNĐ 6.500.000 VNĐ 8.300.000 VNĐ 9.500.000 VNĐ 9.500.000 VNĐ 18H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Hải Phòng (Vinfast) 250 3.400.000 VNĐ 4.000.000 VNĐ 4.300.000 VNĐ 5.300.000 VNĐ 5.900.000 VNĐ 6.300.000 VNĐ 7.000.000 VNĐ 8.700.000 VNĐ 10.000.000 VNĐ 10.000.000 VNĐ 18H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Hà Nam (Đồng Văn) 230 3.100.000 VNĐ 3.700.000 VNĐ 4.000.000 VNĐ 4.800.000 VNĐ 5.400.000 VNĐ 5.800.000 VNĐ 6.500.000 VNĐ 8.300.000 VNĐ 9.500.000 VNĐ 9.500.000 VNĐ 18H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Nam Định (Thành phố) 280 3.300.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 4.500.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 5.900.000 VNĐ 6.300.000 VNĐ 7.000.000 VNĐ 9.500.000 VNĐ 11.000.000 VNĐ 11.000.000 VNĐ 18H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Thái Bình (Thành phố) 280 3.300.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 4.500.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 5.900.000 VNĐ 6.300.000 VNĐ 7.000.000 VNĐ 9.500.000 VNĐ 11.000.000 VNĐ 11.000.000 VNĐ 18H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Ninh Bình (Thành phố) 280 3.300.000 VNĐ 3.900.000 VNĐ 4.500.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 5.900.000 VNĐ 6.300.000 VNĐ 7.000.000 VNĐ 9.500.000 VNĐ 11.000.000 VNĐ 11.000.000 VNĐ 18H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Thanh Hóa (Thành phố) 340 4.200.000 VNĐ 4.900.000 VNĐ 5.200.000 VNĐ 6.000.000 VNĐ 7.300.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ 8.500.000 VNĐ 11.800.000 VNĐ 13.300.000 VNĐ 13.300.000 VNĐ 12H00 N+1 CK Hữu Nghị, Lạng Sơn Nghệ An (Vinh) 470 4.800.000 VNĐ 5.700.000 VNĐ 6.300.000 VNĐ 7.400.000 VNĐ 8.400.000 VNĐ 9.400.000 VNĐ 10.500.000 VNĐ 14.800.000 VNĐ 16.500.000 VNĐ 16.500.000 VNĐ 18H00 N+1 Kích thước thùng xe 3.5->3.7*1.7*1.7 3.5->3.7*1.7*1.7 4.3*1.9*1.85 5.7->6.0*2.05*1.85 6.9->7.4*2.3*2.2 9.3->9.9*2.35*2.3 9.3->9.9*2.35*2.4 13.5*2.35*2.65 Dài 12-m>14m Dài 13.5->15m LƯU CA XE Cước phí thêm nếu xe sang bên Trung Quốc 500.000 VNĐ 500.000 VNĐ 500.000 VNĐ 500.000 VNĐ 500.000 VNĐ 500.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ Phí lưu ca xe/ngày bãi Việt Nam ca 1->3 700.000 VNĐ 700.000 VNĐ 700.000 VNĐ 700.000 VNĐ 800.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.500.000 VNĐ 1.500.000 VNĐ Phí lưu ca xe/ngày bãi Việt Nam từ ca 4 800.000 VNĐ 800.000 VNĐ 800.000 VNĐ 800.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.500.000 VNĐ 2.000.000 VNĐ 2.000.000 VNĐ Phí lưu ca xe/ngày bãi Trung Quốc 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.000.000 VNĐ 1.200.000 VNĐ 1.200.000 VNĐ 1.500.000 VNĐ 1.500.000 VNĐ 1.500.000 VNĐ 2.000.000 VNĐ 2.000.000 VNĐ Phí hủy xe 70% GHI CHÚ: - Phí trên chưa bao gồm VAT 10%, phí nâng hạ, bốc xếp, bến bãi,... - Giá trên báo cho hàng đủ khổ - đủ tải, nếu quá sẽ báo theo phát sinh thực tế - Giá đã bao gồm chi phí vé cầu đường bộ theo quy định - Trường hợp hàng hai chiều sẽ cộng thêm 50% cước chiều đi
Giá cước từ cảng Hải Phòng đi các tỉnh
TUYẾN ĐƯỜNG CƯỚC PHÍ (VNĐ) Nhận hàng Dỡ hàng Cont 20′ Cont 40′ Cảng Hải Phòng Hoa Lâm, Long Biên (Hà Nội) 4,700,000 VNĐ 5,200,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Lai Xá, Hoài Đức (Hà Nội) 4,900,000 VNĐ 5,200,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Sóc Sơn (Hà Nội) 5,000,000 VNĐ 5,400,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Quế Võ, VSIP, Tp Bắc Ninh (Bắc Ninh) 4,700,000 VNĐ 5,000,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Từ Sơn, Yên Phong (Bắc Ninh) 4,900,000 VNĐ 5,200,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Hoàng Mai, Quỳnh Lưu (Nghệ An) 8,900,000 VNĐ 10,400,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Diễn Châu (Nghệ An) 9,200,000 VNĐ 10,900,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Nam Đàn, Nghi Lộc, TP Vinh, (Nghệ An) 9,400,000 VNĐ 11,400,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Đô Lương, Yên Thành (Nghệ An) 9,900,000 VNĐ 11,900,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Hồng Lĩnh, Nghi Xuân, Can Lộc, Đức Thọ, TP. Hà Tĩnh (Hà Tĩnh) 12,900,000 VNĐ 13,900,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Thạch Hà, Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh) 13,400,000 VNĐ 14,400,000 VNĐ Cảng Hải Phòng Kỳ Anh (Hà Tĩnh) 13,900,000 VNĐ 15,400,000 VNĐ
Vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ là một trong những phương thức phổ biến và tiện lợi nhất hiện nay. Tuy nhiên, việc tính toán giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ có thể khá phức tạp và phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố khác nhau.
Lời kết
Bài viết hữu ích này đã cung cấp cho bạn những thông tin cụ thể nhất để nắm rõ khái niệm và cách tính toán giá cước một cách chính xác nhất. Nếu bạn có nhu cầu vận chuyển hàng hóa, hãy liên hệ với đơn vị Finlogistics để được chúng tôi tư vấn và báo giá cước chi tiết và ưu đãi nhất nhé!
Finlogistics
Thông tin liên hệ:
- Hotline: 0243.68.55555
- Phone/Zalo: 0963.126.995 (Mrs.Loan)
- Email: info@fingroup.vn