Dịch vụ

Vận chuyển nội địa Việt Nam


Trong quy trình vận chuyển hàng hóa “từ cảng về kho”, thì không thể thiếu sự xuất hiện của hình thức vận chuyển nội địa. Theo đó, công ty Finlogistics với gần 10 năm kinh nghiệm trong việc vận chuyển hàng hóa, sản phẩm xuất nhập khẩu, có liên kết với những đội xe tải, xe container và đội tàu thuộc hàng lớn nhất cả nước, cùng với mức giá cực kỳ cạnh tranh. Dịch vụ chất lượng của chúng tôi sẵn sàng làm hài lòng bất kỳ khách hàng nào!

Vận chuyển nội địa Việt Nam
Vận chuyển nội địa Việt Nam

Các dịch vụ vận chuyển nội địa phổ biến hiện nay

Vận chuyển nội địa đường bộ 

  • Ưu điểm: Thời gian vận chuyển nhanh chóng và linh động đối với mọi loại hàng hóa, sản phẩm.
  • Hạn chế: Cước phí vận tải hàng hóa, cũng như độ đảm bảo an toàn cho hàng hóa thấp hơn so với các hình thức còn lại.

Vận chuyển nội địa đường sắt 

  • Ưu điểm: Chi phí khá rẻ, mức độ an toàn cho hàng hóa, sản phẩm tương đối cao.
  • Hạn chế: Đường sắt sẽ bị hạn chế về các tuyến đường di chuyển và về điểm dừng tại các chặng.

Vận chuyển nội địa đường thủy 

  • Ưu điểm: Hình thức này phù hợp đối với vận chuyển hàng hóa container, hàng có tải trọng lớn hoặc tàu chạy hằng ngày
  • Hạn chế: Thời gian để vận chuyển cũng sẽ lâu hơn so với những hình thức còn lại. 

Vận chuyển nội địa đường hàng không

  • Ưu điểm: Vận chuyển với thời gian nhanh chóng, khá an toàn và hiệu quả
  • Hạn chế: Chi phí dành cho hình thức này thường rất cao và không phù hợp đối với các mặt hàng nặng, cồng kềnh. 

Những loại hàng hóa mà chúng tôi thường xuyên vận chuyển nội địa

Ngoài dịch vụ vận chuyển hàng hóa theo hình thức door to door, thì công ty chúng tôi cũng cung cấp cho khách hàng vận chuyển nội địa thường xuyên cho những loại hàng hóa như sau: 

  • Mặt hàng thông thường 
  • Hàng hóa nông sản 
  • Hàng siêu trường siêu trọng
  • Hàng hóa máy móc và linh kiện
  • Hàng vật liệu xây dựng,…
  • Hàng công trình dự án

Các loại hình dịch vụ vận chuyển nội địa tại Finlogistics

  • Dịch vụ vận chuyển hàng nguyên container đi các tỉnh thành và giao hàng tận nơi.
  • Dịch vụ vận chuyển theo đường biển kết hợp cùng với đường bộ trên toàn lãnh thổ của Việt Nam

Chúng tôi cung cấp những dịch vụ vận chuyển đa dạng khác nhau và hoàn tất các bước thủ tục Hải Quan đối với quy trình xuất nhập khẩu từ kho đến kho. 

Các tuyến vận chuyển nội địa chính mà công ty chúng tôi xử lý

  • Điểm đi: cảng Hải Phòng, cửa khẩu Hữu Nghị, cảng Cát Lái, sân bay Nội Bài, sân bay Tân Sơn Nhất,…
  • Điểm đến: Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Bắc Giang, cửa khẩu Hữu Nghị, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai,…

Quy trình vận chuyển hàng hóa đường bộ nội địa tại Finlogistics gồm các bước nào?

  • Tiếp nhận các yêu cầu từ phía khách hàng về loại hàng hóa, địa điểm nhận hàng – trả hàng, giấy tờ chứng từ,…
  • Tư vấn các phương thức vận chuyển phù hợp nhất, nhằm tối ưu chi phí một cách hiệu quả.
  • Tiến hành báo giá và xác nhận thông tin cùng với khách hàng.
  • Lên kế hoạch vận chuyển chi tiết và rõ ràng nhất. 
  • Theo dõi, cập nhật tình trạng của lô hàng, cũng như thông báo cho khách hàng đến khi hoàn thành công việc giao hàng.
  • Hoàn tất đầy đủ hóa đơn và chứng từ để gửi khách hàng thanh toán.
Vận chuyển nội địa Việt Nam
Vận chuyển nội địa Việt Nam

Những thông tin khách hàng cần cung cấp để nhận được báo giá từ chúng tôi

  • Thông tin địa điểm nhận hàng và nơi giao hàng.
  • Tên mặt hàng, số lượng hàng hóa cần vận chuyển.
  • Lựa chọn vận chuyển thùng container 20′, 40′, OT, FR,…
  • Ngày lấy hàng dự kiến và ngày giao hàng dự kiến.
  • Các điều kiện kèm theo khác (nếu cần).

Biểu phí tham khảo khi sử dụng dịch vụ đường bộ từ Hải Phòng đi các tỉnh

TUYẾN ĐƯỜNG

CƯỚC PHÍ (VNĐ)

Nhận hàng

Dỡ hàng

Cont 20′

Cont 40′

Cảng Hải Phòng

Hoa Lâm, Long Biên (Hà Nội)

4,700,000 VNĐ

5,200,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Lai Xá, Hoài Đức (Hà Nội)

4,900,000 VNĐ

5,200,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Sóc Sơn (Hà Nội)

5,000,000 VNĐ

5,400,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Quế Võ, VSIP, Tp Bắc Ninh (Bắc Ninh)

4,700,000 VNĐ

5,000,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Từ Sơn, Yên Phong (Bắc Ninh)

4,900,000 VNĐ

5,200,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Hoàng Mai, Quỳnh Lưu (Nghệ An)

8,900,000 VNĐ

10,400,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Diễn Châu (Nghệ An)

9,200,000 VNĐ

10,900,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Nam Đàn, Nghi Lộc, TP Vinh, (Nghệ An)

9,400,000 VNĐ

11,400,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Đô Lương, Yên Thành (Nghệ An)

9,900,000 VNĐ

11,900,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Hồng Lĩnh, Nghi Xuân, Can Lộc, Đức Thọ, TP. Hà Tĩnh (Hà Tĩnh)

12,900,000 VNĐ

13,900,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Thạch Hà, Cẩm Xuyên (Hà Tĩnh)

13,400,000 VNĐ

14,400,000 VNĐ

Cảng Hải Phòng

Kỳ Anh (Hà Tĩnh)

13,900,000 VNĐ

15,400,000 VNĐ

Biểu phí tham khảo khi sử dụng dịch vụ đường bộ từ Hữu Nghị đi các tỉnh

STT

Tuyến đường

Đơn giá (VNĐ)

Nhận hàng

Dỡ hàng

Số km

1.25T/1.5T

3.5T

8T 

Cont 40’/45’

Moóc sàn/ Moóc rào

1

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Bắc Giang (Việt Yên)

140

2,000,000

2,650,000

3,500,000

5,600,000

6,200,000

2

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Bắc Ninh (trừ Thuận Thành)

150

2,100,000

2,750,000

3,700,000

5,700,000

6,700,000

3

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Thuận Thành, Bắc Ninh

170

2,300,000

3,000,000

3,900,000

6,000,000

7,400,000

4

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Thái Nguyên (Phổ Yên)

200

2,700,000

3,500,000

4,500,000

7,500,000

8,900,000

5

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Vĩnh Phúc (Bình Xuyên)

200

2,700,000

3,500,000

4,500,000

7,500,000

8,400,000

6

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Phú Thọ (Việt Trì)

240

3,300,000

4,200,000

5,600,000

9,900,000

11,900,000

7

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Hà Nội (Đông Anh, Gia Lâm)

190

2,700,000

3,500,000

4,500,000

7,500,000

8,900,000

8

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Hà Nội (Thạch Thất, Phú Xuyên)

230

3,200,000

4,100,000

5,400,000

9,400,000

10,900,000

9

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Hòa Bình (Lương Sơn)

240

3,300,000

4,200,000

5,500,000

9,600,000

11,900,000

10

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Hưng Yên (Phố Nối)

180

2,800,000

3,500,000

4,500,000

7,900,000

8,900,000

11

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Hải Dương (TP)

180

2,800,000

3,500,000

4,500,000

7,900,000

8,900,000

12

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Hải Phòng (Nội thành)

230

3,300,000

4,300,000

5,600,000

9,400,000

11,400,000

13

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Hải Phòng (VINFAST)

280

3,600,000

4,600,000

6,100,000

9,900,000

12,400,000

14

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Hà Nam (Đồng Văn)

230

3,300,000

4,300,000

5,600,000

9,400,000

10,400,000

15

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Nam Định (TP)

280

3,800,000

4,700,000

6,100,000

9,900,000

12,400,000

16

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Thái Bình (TP)

280

3,800,000

4,700,000

6,100,000

9,900,000

12,400,000

17

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Ninh Bình (TP)

280

3,800,000

4,700,000

6,100,000

9,900,000

12,400,000

18

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Thanh Hóa (TP)

350

4,500,000

5,900,000

7,900,000

12,400,000

14,400,000

19

CK Hữu Nghị, Lạng Sơn

Nghệ An (TP. Vinh)

480

5,800,000

7,800,000

10,200,000

16,400,000

18,400,000

Vận chuyển nội địa Việt Nam
Vận chuyển nội địa Việt Nam

Đưa hàng hóa của bạn đi khắp thế GIỚI, với những dịch vụ vận chuyển của Finlogistics

Khi làm việc cùng với Finlogistics, khách hàng sẽ :

  • Giảm được mức độ phức tạp, tối ưu hóa quy trình nhờ vào kinh nghiệm xử lý của chúng tôi đối với những loại giấy phép, chứng nhận xuất xứ (C/O) và các giấy tờ theo quy định riêng của Pháp luật và phía Hải Quan.
  • Được tư vấn kỹ càng và miễn phí về các thủ tục và quy trình bởi những chuyên viên dày dặn kinh nghiệm của chúng tôi.
  • Giá cước vận chuyển nội địa cạnh tranh cao.
  • Đảm bảo được những tiêu chí cần thiết như: an toàn, nhanh chóng và tiết kiệm chi phí vận chuyển.

Thông tin liên hệ:

  • Hotline: 0243.68.55555
  • Phone/Zalo: 0963.126.995 (Mrs.Loan)
  • Email: info@fingroup.vn

Vận chuyển nội địa Việt Nam